Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Sơn Tịnh


(huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích 320,3km2. Số dân 188.600 (1997). Địa hình phần lớn đồng bằng, xen kẽ gò đồi ở phía tây, cồn cát ven biển ở phía đông. Sông Toà Khúc chảy qua. Khoáng sản: cao lanh, graphit. Quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Trước đây là Châu, trở thành huyện từ 1890 thuộc tỉnh Quảng Ngãi, thuộc tỉnh Nghĩa Bình (1976-89), từ 6-1989 trở lại tỉnh Quảng Ngãi, huyện gồm 1 thị trấn (Sơn Tịnh) huyện lị, 20 xã

(thị trấn) h. Sơn Tịnh, t. Quảng Ngãi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.